Biến tần trung thế 3.3kV - 4.16kV - 6.6kV

 

Điện áp nguồn cấp:

3 pha 3300V-4160V-6600V ±10%

Công suất:

Từ 200kVA/155kW tới 8000kVA/6400kW

Số Cell:

+ Loại 3.3kV: 9 cell (3 cell/1 pha)

+ Loại 4.16kV: 12 cell (4 cell/1 pha)

+ Loại 6.6kV: 15-18 cell (5-6 cell/1 pha)

 

 

Mã hiệu N5000 Series;
Hãng sản xuất:   MOTORTRONICS;
Kiến trúc/Ứng dụng: Biến tần công nghệ đa cell dành cho các ứng dụng: Bơm, Quạt, Băng tải, Máy nén khí, Máy nghiền, Máy ép đùn, Máy trộn, Máy thổi, ...
Điện áp nguồn cấp: 3 pha 3300V-4160V-6600V ±10%
Công suất: Từ 200kVA/155kW tới 8000kVA/6400kW
Tần số nguồn cấp: 50/60Hz ±5%
Dòng điện định mức đầu ra: Từ 35A tới 707A
Dải tần số đầu ra: 0Hz ~ 120Hz

Lưu ý: Đối với các loại động cơ có điện áp khác tiêu chuẩn trên (3.0/6.0/6.3/11/13.8) hoặc yêu cầu biến tần công suất lớn hơn 8MVA xin hãy liên hệ MOTORTRONICS để có thông tin chi tiết.

 

 

I

Biến tần trung thế 3.3kV-4.16kV-6.6kV

1.1

Mã hiệu: N5000 Series

1.2

Hãng sản xuất: MOTORTRONICS

1.3

Đặc tính kỹ thuật, điều kiện làm việc chủ yếu

 

Kiến trúc/Ứng dụng

Biến tần công nghệ đa cell dành cho các ứng dụng: Bơm, Quạt, Băng tải, Máy nén khí, Máy nghiền, Máy ép đùn, Máy trộn, Máy thổi, ...

 

Điện áp nguồn cấp

3 pha 3300V-4160V-6600V ±10%

 

Công suất

Từ 200kVA/155kW tới 8000kVA/6400kW

 

Tần số nguồn cấp

50/60Hz ±5%

 

Dòng điện định mức đầu ra

Từ 35A tới 707A

 

Dải tần số đầu ra

0Hz ~ 120Hz

 

Chỉnh lưu

Chỉnh lưu DIODE

 

Độ méo hài

THD<3%

 

Hệ số công suất

Lớn hơn 95%

 

Hiệu suất

97% (bao gồm cả biến áp)

 

Hệ số quá tải

120% trong vòng 60 giây

 

Số Cell

+ Loại 3.3kV: 9 cell (3 cell/ 1 pha)

+ Loại 4.16kV: 12 cell (4 cell/ 1 pha)

+ Loại 6.6kV: 15-18 cell (5-6 cell/ 1 pha)

 

Linh kiện công suất

IGBT

 

Dải cài đặt thời gian tăng tốc/ giảm tốc

0.1 ~3600 giây

 

Chế độ làm mát

Làm mát cưỡng bức bằng không khí

 

Mức độ ồn tối đa

75dB

 

Tuân theo các tiêu chuẩn

IEC, IEEE519-1992, CE

 

Phương thức điều khiển

V/F control, Sensorless control, Vector control

 

Truyền thông

RS-232/RS-485/Modbus (tiêu chuẩn), Ethernet, Profibus-DP (tùy chọn)

 

Các đầu vào kỹ thuật số

16 kênh đầu vào kỹ thuật số cho các chức năng điều khiển: Khởi động, Dừng khẩn, Chế độ điều khiển tại chỗ/ từ xa, ...

 

Các đầu ra kỹ thuật số

8 kênh đầu ra kỹ thuật số cho các chức năng: Sẵn sàng, Đang chạy, Cảnh báo, Cắt lỗi sự cố, ...

 

Các đầu vào Analog

4 kênh đầu vào analog C 0~10V hoặc DC 4~20mA

 

Các đầu ra Analog

4 kênh đầu ra analog C 0~10V hoặc DC 4~20mA

 

Các chức năng bảo vệ chính

Bảo vệ quá tải, quá dòng, thấp dòng, quá điện áp đầu vào, thấp điện áp đầu vào, quá dòng rò, hư hỏng cell, quá nhiệt biến áp, mất cân bằng pha, mất pha, ...

1.4

Vỏ tủ và các phụ kiện:

- Cấp bảo vệ: Không thấp hơn IP41 (quạt làm mát IP20).

- Vỏ được lắp ghép từ nhiều mô đun, tủ được chia làm các khoang riêng biệt: khoang điện áp cao, khoang điện áp thấp để đảm bảo an toàn.

1.5

Kiểu đấu nối tủ:

1 lộ vào/1 lộ ra, vào/ra bằng cáp từ đáy tủ

1.6

Chế độ vận hành:

Vận hành ở các chế độ từ xa, tại chỗ.